Thiết bị BA4E-Blackbox là thiết bị giám sát hành trình đáp ứng quy QCVN31:2014/BGTVT, được thiết kế một cách tinh tế, đáp ứng đa dạng nhu cầu tích hợp thiết bị GSHT với các thiết bị quản lý khác trên xe một cách dễ dàng, hiệu quả.
Thông báo về tình trạng xe
Nhận diện về tình trạng thay đổi lái xe
Xác định liên tục tọa độ khi đăng nhập, đăng xuất vào hệ thống của thiết bị giám sát hành trình hợp chuẩn BA4E
Tốc độ trung bình 90s/ ảnh
Khả năng lưu trữ ảnh tối đa trong bộ nhớ: 250 bức ảnh
Khả năng download hình ảnh
Tính năng ghi nhận và lưu trữ dữ liệu
Truyền dữ liệu về máy chủ nhanh chóng
Xem lại hành trình xe trong khoảng thời gian nhất định ( thời điểm, trạng thái, vị trí)
Tính tổng quãng đường, tổng số lần dừng, thời gian dừng
Cảnh báo bằng âm thanh khi tài xế đi quá tốc độ
Cảnh báo khi xe chạy quá giờ làm việc quy định (trên 4 giờ)
Báo cáo chi tiết & báo cáo tổng hợp hoạt động
Báo cáo dừng đỗ xe; mở cửa-đóng cửa,..
Báo cáo hút đổ nhiên liệu, tiêu hao nhiên liệu,..
Có khả năng đồng bộ âm thanh từ xa
Thông báo địa danh bằng âm thanh, điểm dừng chân.
Giao tiếp với bảng Led trên xe, hiển thị các thông báo quảng cáo, địa danh xe sắp tới...
Hỗ trợ kết nối các thiết bị cảm biến: cảm biến nhiên liệu, cảm biến nhiệt độ, cảm biến bê tông
Hỗ trợ kết nối với các loại đồng hồ taxi: HP, BATM, LGP
Thiết bị tích hợp module RFID nên có thể phát hiện, đọc và ghi thẻ lái xe theo tiêu chuẩn
Hỗ trợ các thẻ tiện ích dành cho phụ xe hoặc theo yêu cầu người dùng (tùy chọn)
Kiểm tra và theo dõi điện áp nguồn acquy.
Có thể nâng cấp firmware từ xa
Kiểm tra, theo dõi trạng thái động cơ, điều hòa và cửa
Cấu hình thông số và kiểm tra trạng thái hoạt động của thiết bị qua tin nhắn SMS
Băng tần GSM: | 850/ 900/ 1800/ 1900MHz |
Nhiệt độ hoạt động | -40ºC tới +85ºC |
Nhiệt độ bảo quản | -40ºC tới +110ºC |
Kích thước | 103 x 103 x 25 mm |
Trọng lượng | (Ước lượng) 100g |
Đặc tính bộ thu GPS |
66 kênh tìm kiếm, 22 kênh định vị đồng thời. Sai số vị trí < 2.5m CEP Sai số vận tốc < 0.1m/s Độ nhạy định vị: -167dBm |
Tốc độ truyền dữ liệu | Có thể cấu hình từ 4800bps tới 115200bps |
Tần suất cập nhật vị trí | Tối đa 10 lần mỗi giây |
Cổng kết nối |
2 kênh đầu vào tương tự (0-5V) 3 kênh đầu vào số có cách ly (max 40V) 1 cổng truyền thông UART RS232 2 cổng UART TTL14 kênh vào ra số (có thể cấu hình là cổng vào hoặc cổng ra) |
Nguồn điện |
Điện áp hoạt động: 7 – 40VDC Dòng tiêu thụ trung bình: 60mA (với nguồn 12VDC) Dòng tiêu thụ đỉnh (khi truyền dữ liệu): < 500mA (với nguồn 12VDC) |
Bộ nhớ dữ liệu |
NOR Flash 256Mbit (đạt chuẩn công nghiệp) |
Bộ nhớ cấu hình |
64Kbit (không mất dữ liệu khi mất điện) |
Vi điều khiển |
ARM Cortex M4, 32bit, 168MHz, 210DMIPS |